Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo
Thông tư 200/2014/TT-BTC
Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế. Hệ thống tài khoản kế toán gồm các tài khoản kế toán cần sử dụng. Mỗi đơn vị kế toán phải sử dụng một hệ thống tài khoản kế toán.
Ngày 22/12/2014, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp thay thế cho Quyết định 15/2006/QĐ-BTC. Một vài điểm mới nổi bật trong Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 so với quyết định 15 mà kế toán cần lưu ý như sau:
1. Các tài khoản Tài Sản không phân biệt ngắn hạn và dài hạn.
2. Bỏ tài khoản: 129, 139, 142, 144, 159, 311, 315, 342, 351, 415, 431, 512, 531, 532 và toàn bộ tài khoản ngoài bảng
3. Thêm tài khoản: (171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ), ( 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi), (356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ), ( 357 – Quỹ bình ổn giá), ( 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp).
4. Thay đổi các tài khoản sau:
· Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh (trước đây gọi là Đầu tư chứng khoán ngắn hạn)
· Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (trước đây là Đầu tư ngắn hạn khác)
· Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (trước đây là Góp vốn liên doanh)
· Tài khoản 228 – Đầu tư khác (trước đây là Đầu tư dài hạn khác)
· Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản (trước đây là Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn)
· Tài khoản 242 – Chi phí trả trước (trước đây là Chi phí trả trước dài hạn)
· Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược (trước đây là Ký quỹ, ký cược dài hạn)
· Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính (trước đây là Vay dài hạn)
· Tài khoản 343 – Nhận ký quỹ, ký cược (trước đây là Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn)
· Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu (trước đây là Nguồn vốn kinh doanh)
· Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (trước là Lợi nhuận chưa phân phối)
· Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu (gộp 3 tài khoản 521, 531, 532 trước đây)
Dưới đây là Bảng hệ thống tài khoản kế toán được ban hành theo phụ lục I của thông tư 200:
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
Số
|
SỐ HIỆU TK
|
||
TT
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
TÊN TÀI KHOẢN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
|
|||
01
|
111
|
Tiền mặt
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
||
1112
|
Ngoại tệ
|
||
1113
|
Vàng tiền tệ
|
||
02
|
112
|
Tiền gửi Ngân hàng
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
||
1122
|
Ngoại tệ
|
||
1123
|
Vàng tiền tệ
|
||
03
|
113
|
Tiền đang chuyển
|
|
1131
|
Tiền Việt Nam
|
||
1132
|
Ngoại tệ
|
||
04
|
121
|
Chứng khoán kinh doanh
|
|
1211
|
Cổ phiếu
|
||
1212
|
Trái phiếu
|
||
1218
|
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
|
||
05
|
128
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
|
1281
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
||
1282
|
Trái phiếu
|
||
1283
|
Cho vay
|
||
1288
|
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
||
06
|
131
|
Phải thu của khách hàng
|
|
07
|
133
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
|
1331
1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
||
08
|
136
|
Phải thu nội bộ
|
|
1361
|
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
|
||
1362
|
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
|
||
1363
|
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
|
||
1368
|
Phải thu nội bộ khác
|
||
09
|
138
|
Phải thu khác
|
|
1381
|
Tài sản thiếu chờ xử lý
|
||
1385
|
Phải thu về cổ phần hoá
|
||
1388
|
Phải thu khác
|
||
10
|
141
|
Tạm ứng
|
|
11
|
151
|
Hàng mua đang đi đường
|
|
12
|
152
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
|
13
|
153
|
1531
1532 1533 1534 |
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế |
14
|
154
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
|
|
15
|
155
|
1551
1557 |
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản |
16
|
156
|
Hàng hóa
|
|
1561
|
Giá mua hàng hóa
|
||
1562
|
Chi phí thu mua hàng hóa
|
||
1567
|
Hàng hóa bất động sản
|
||
17
|
157
|
Hàng gửi đi bán
|
|
18
|
158
|
Hàng hoá kho bảo thuế
|
|
19
|
161
|
Chi sự nghiệp
|
|
1611
|
Chi sự nghiệp năm trước
|
||
1612
|
Chi sự nghiệp năm nay
|
||
20
|
171
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
|
|
21
|
211
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
2111
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
||
2112
|
Máy móc, thiết bị
|
||
2113
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
||
2114
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
||
2115
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
|
||
2118
|
TSCĐ khác
|
||
22
|
212
|
2121
2122 |
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TSCĐ vô hình thuê tài chính. |
23
|
213
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
2131
|
Quyền sử dụng đất
|
||
2132
|
Quyền phát hành
|
||
2133
|
Bản quyền, bằng sáng chế
|
||
2134
|
Nhãn hiệu, tên thương mại
|
||
2135
|
Chương trình phần mềm
|
||
2136
|
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
|
||
2138
|
TSCĐ vô hình khác
|
||
24
|
214
|
Hao mòn tài sản cố định
|
|
2141
|
Hao mòn TSCĐ hữu hình
|
||
2142
|
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
|
||
2143
|
Hao mòn TSCĐ vô hình
|
||
2147
|
Hao mòn bất động sản đầu tư
|
||
25
|
217
|
Bất động sản đầu tư
|
|
26
|
221
|
Đầu tư vào công ty con
|
|
27
|
222
|
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
|
|
28
|
228
|
2281
2288 |
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác |
29
|
229
|
2291
2292 2293 2294 |
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
30
|
241
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
|
2411
|
Mua sắm TSCĐ
|
||
2412
|
Xây dựng cơ bản
|
||
2413
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
||
31
|
242
|
Chi phí trả trước
|
|
32
|
243
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
|
|
33
|
244
|
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
|
|||
34
|
331
|
Phải trả cho người bán
|
|
35
|
333
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
|
3331
|
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
|
||
33311
|
Thuế GTGT đầu ra
|
||
33312
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
||
3332
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
||
3333
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
||
3334
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
||
3335
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
||
3336
|
Thuế tài nguyên
|
||
3337
|
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
|
||
3338
33381 33382 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác |
||
3339
|
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
|
||
36
|
334
|
Phải trả người lao động
|
|
3341
|
Phải trả công nhân viên
|
||
3348
|
Phải trả người lao động khác
|
||
37
|
335
|
Chi phí phải trả
|
|
38
|
336
|
Phải trả nội bộ
|
|
3361
3362 3363 3368 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác |
||
39
|
337
|
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
|
|
40
|
338
|
Phải trả, phải nộp khác
|
|
3381
|
Tài sản thừa chờ giải quyết
|
||
3382
|
Kinh phí công đoàn
|
||
3383
|
Bảo hiểm xã hội
|
||
3384
|
Bảo hiểm y tế
|
||
3385
|
Phải trả về cổ phần hoá
|
||
3386
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
||
3387
|
Doanh thu chưa thực hiện
|
||
3388
|
Phải trả, phải nộp khác
|
||
41
|
341
|
3411
3412 |
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính |
42
|
343
|
3431
34311 34312 34313 3432 |
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi |
43
|
344
|
Nhận ký quỹ, ký cược
|
|
44
|
347
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
|
45
|
352
|
3521
3522 3523 3524 |
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác |
46
|
353
|
Quỹ khen thưởng phúc lợi
|
|
3531
|
Quỹ khen thưởng
|
||
3532
|
Quỹ phúc lợi
|
||
3533
|
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
|
||
3534
|
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
|
||
47
|
356
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
|
3561
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
||
3562
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
|
||
48
|
357
|
Quỹ bình ổn giá
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
|||
49
|
411
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
|
4111
41111 41112 |
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi |
||
4112
|
Thặng dư vốn cổ phần
|
||
4113
|
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
|
||
4118
|
Vốn khác
|
||
50
|
412
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
|
51
|
413
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
|
4131
|
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
|
||
4132
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
|
||
52
|
414
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
|
53
|
417
|
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
|
|
54
|
418
|
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
|
|
55
|
419
|
Cổ phiếu quỹ
|
|
56
|
421
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
|
|
4211
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
|
||
4212
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
|
||
57
|
441
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
58
|
461
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp
|
|
4611
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
|
||
4612
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
|
||
59
|
466
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
|
|||
60
|
511
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
|
5111
|
Doanh thu bán hàng hóa
|
||
5112
|
Doanh thu bán các thành phẩm
|
||
5113
5114 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
||
5117
|
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
|
||
5118
|
Doanh thu khác
|
||
61
|
515
|
Doanh thu hoạt động tài chính
|
|
62
|
521
|
Các khoản giảm trừ doanh thu
|
|
5211
|
Chiết khấu thương mại
|
||
5212
|
Giảm giá hàng bán
|
||
5213
|
Hàng bán bị trả lại
|
||
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|||
63
|
611
|
Mua hàng
|
|
6111
|
Mua nguyên liệu, vật liệu
|
||
6112
|
Mua hàng hóa
|
||
64
|
621
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
|
|
65
|
622
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
66
|
623
|
Chi phí sử dụng máy thi công
|
|
6231
|
Chi phí nhân công
|
||
6232
|
Chi phí nguyên, vật liệu
|
||
6233
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
||
6234
|
Chi phí khấu hao máy thi công
|
||
6237
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
||
6238
|
Chi phí bằng tiền khác
|
||
67
|
627
|
Chi phí sản xuất chung
|
|
6271
|
Chi phí nhân viên phân xưởng
|
||
6272
|
Chi phí nguyên, vật liệu
|
||
6273
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
||
6274
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
||
6277
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
||
6278
|
Chi phí bằng tiền khác
|
||
68
|
631
|
Giá thành sản xuất
|
|
69
|
632
|
Giá vốn hàng bán
|
|
70
|
635
|
Chi phí tài chính
|
|
71
|
641
|
Chi phí bán hàng
|
|
6411
|
Chi phí nhân viên
|
||
6412
|
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
|
||
6413
|
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
|
||
6414
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
||
6415
|
Chi phí bảo hành
|
||
6417
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
||
6418
|
Chi phí bằng tiền khác
|
||
72
|
642
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
6421
|
Chi phí nhân viên quản lý
|
||
6422
|
Chi phí vật liệu quản lý
|
||
6423
|
Chi phí đồ dùng văn phòng
|
||
6424
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
||
6425
|
Thuế, phí và lệ phí
|
||
6426
|
Chi phí dự phòng
|
||
6427
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
||
6428
|
Chi phí bằng tiền khác
|
||
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
|
|||
73
|
711
|
Thu nhập khác
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
|
|||
74
|
811
|
Chi phí khác
|
|
75
|
821
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
8211
|
Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
||
8212
|
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
|
||
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
|
|||
76
|
911
|
Xác định kết quả kinh doanh
|
|
Chú ý:
– Doanh nghiệp căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán của Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 200 này để vận dụng và chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn vị, nhưng phải phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng.
– Trường hợp doanh nghiệp cần bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.
– Doanh nghiệp có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tài khoản cấp 2, tài khoản cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp quy định tại phụ lục 1 – Thông tư 200 nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.
(Theo điều 9 của TT 200)