Phím tắt |
Ý nghĩa |
ESC |
Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi |
F4 hay Ctrl+Y |
Lặp lại thao tác vừa làm |
Alt + Enter |
Bắt đầu dòng mới trong ô |
Ctrl + Delete |
Xoá tất cả chữ trong một dòng |
Ctrl + D |
Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới |
Ctrl + R |
Chép dữ liệu từ bên trái qua phải |
Shift + Enter |
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn |
Tab |
Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn |
Shift + Tab |
Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn |
= |
Bắt đầu một công thức |
F2 |
Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô |
Ctrl + F3 |
Đặt tên cho vùng chọn |
F3 |
Dán một tên đã đặt trong công thức |
F9 |
Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở |
Shift + F9 |
Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành |
Alt + = |
Chèn công thức AutoSum |
Ctrl + ; |
Cập nhật ngày tháng |
Ctrl + Shift + : |
Nhập thời gian |
Ctrl+K |
Chèn một Hyperlink |
Ctrl + Shift + ” |
Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành |
Ctrl + ’ |
Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành |
Ctrl + A |
Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức |
Ctrl + Shift + A |
Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức |
Ctrl+1 |
Hiển thị lệnh Cell trong menu Format |
Ctrl + Shift + ~ |
Định dạng số kiểu General |
Ctrl + Shift + $ |
Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân |
Ctrl + Shift + % |
Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân) |
Ctrl + Shift + ^ |
Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân |
Ctrl + Shift + # |
Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm |
Ctrl + Shift + ? |
Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân |
Ctrl + Shift + & |
Thêm đường viền ngoài |
Ctrl + Shift + – |
Bỏ đường viền |
Ctrl + B |
Bật tắt chế độ đậm, không đậm |
Ctrl + I |
Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng |
Ctrl + U |
Bật tắt chế độ gạch dưới |
Ctrl + 5 |
Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa |
Ctrl + 9 |
Ẩn dòng |
Ctrl + Shift + ( |
Hiển thị dòng ẩn |