Danh sách mã Zip Code Việt Nam cập nhật 63 tỉnh thành 2018
MÃ ZIP CODE, MÃ POSTAL CODE, MÃ BƯU CHÍNH LÀ GÌ?
Mã Zip Code (hay còn gọi là mã bưu chính, postal code, post code…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã này bao gồm 5 hoặc 6 chữ số giúp định vị khu vực khi chuyển thư/ bưu phẩm đến người nhận. Tại Việt Nam mã Zip Code chưa được sử dụng phổ biến nên nhiều người còn nhầm lẫn mã zip code Việt Nam là +84 hay 084, đây là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã zip code
DANH SÁCH MÃ ZIP CODE VIỆT NAM CẬP NHẬT 63 TỈNH THÀNH
Khi bạn đăng ký sử dụng một dịch vụ trực tuyến nào tại website ở nước ngoài như Mỹ, châu Âu, thông thường họ sẽ yêu cầu bạn nhập mã Zip Code, Postal Code VietNam của tỉnh thành bạn đang ở vào. Ví dụ như ở hình dưới
Hiện nay ở Việt Nam, mã Zip Code bưu chính chưa được sử dụng rộng rãi tuy nhiên với sự phát triển của internet và các giao dịch trực tuyến thì việc tra cứu mã Zip code là điều cần thiết. Mã Zip Code Việt Nam đầy đủ mới nhất gồm có 6 số (trước đây là 5 số) có cấu trúc như bên dưới
2 chữ số đầu tiên là mã của Tỉnh/Thành phố ( TP.HCM là 70, Hà Nội là 10)
2 số tiếp theo là mã của Quận , Huyện, Thị xã…
Số thứ 5 là phường, xã, thị trấn…
Số thứ 6 là chỉ cụ thể vị trí
Ví dụ: Mã Zip Code của Hà Nội là 100000, mã Zip Code Hồ Chí Mình là 700000…
Dưới đây là danh sách mã Zip Code Việt Nam mới nhất 6 số (update 63 tỉnh thành).
STT | TÊN TỈNH/THÀNH | MÃ BƯU CHÍNH |
---|---|---|
1 | Mã Zip Code An Giang | 880000 |
2 | Mã Zip Code Bà Rịa-Vũng Tàu | 790000 |
3 | Mã Zip Code Bạc Liêu | 960000 |
4 | Mã Zip Code Bắc Kạn | 260000 |
5 | Mã Zip Code Bắc Giang | 230000 |
6 | Mã Zip Code Bắc Ninh | 220000 |
7 | Mã Zip Code Bến Tre | 930000 |
8 | Mã Zip Code Bình Dương | 820000 |
9 | Mã Zip Code Bình Định | 590000 |
10 | Mã Zip Code Bình Phước | 830000 |
11 | Mã Zip Code Bình Thuận | 800000 |
12 | Mã Zip Code Cà Mau | 970000 |
13 | Mã Zip Code Cao Bằng | 270000 |
14 | Mã Zip Code Cần Thơ | 900000 |
15 | Mã Zip Code Đà Nẵng | 550000 |
16 | Mã Zip Code Đắk Lắk | 630000 |
17 | Mã Zip Code Đắk Nông | 640000 |
18 | Mã Zip Code Điện Biên | 380000 |
19 | Mã Zip Code Đồng Nai | 810000 |
20 | Mã Zip Code Đồng Tháp | 870000 |
21 | Mã Zip Code Gia Lai | 600000 |
22 | Mã Zip Code Hà Giang | 310000 |
23 | Mã Zip Code Hà Nam | 400000 |
24 | Mã Zip Code Hà Nội | 100000 đến 150000 |
25 | Mã Zip Code Hà Tĩnh | 480000 |
26 | Mã Zip Code Hải Dương | 170000 |
27 | Mã Zip Code Hải Phòng | 180000 |
28 | Mã Zip Code Hậu Giang | 910000 |
29 | Mã Zip Code Hòa Bình | 350000 |
30 | Mã Zip Code Tp Hồ Chí Minh | 700000 đến 760000 |
31 | Mã Zip Code Hưng Yên | 160000 |
32 | Mã Zip Code Khánh Hoà | 650000 |
33 | Mã Zip Code Kiên Giang | 920000 |
34 | Mã Zip Code Kon Tum | 580000 |
35 | Mã Zip Code Lai Châu | 390000 |
36 | Mã Zip Code Lạng Sơn | 240000 |
37 | Mã Zip Code Lào Cai | 330000 |
38 | Mã Zip Code Lâm Đồng | 670000 |
39 | Mã Zip Code Long An | 850000 |
40 | Mã Zip Code Nam Định | 420000 |
41 | Mã Zip Code Nghệ An | 460000 đến 470000 |
42 | Mã Zip Code Ninh Bình | 430000 |
43 | Mã Zip Code Ninh Thuận | 660000 |
44 | Mã Zip Code Phú Thọ | 290000 |
45 | Mã Zip Code Phú Yên | 620000 |
46 | Mã Zip Code Quảng Bình | 510000 |
47 | Mã Zip Code Quảng Nam | 560000 |
48 | Mã Zip Code Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Mã Zip Code Quảng Ninh | 200000 |
50 | Mã Zip Code Quảng Trị | 520000 |
51 | Mã Zip Code Sóc Trăng | 950000 |
52 | Mã Zip Code Sơn La | 360000 |
53 | Mã Zip Code Tây Ninh | 840000 |
54 | Mã Zip Code Thái Bình | 410000 |
55 | Mã Zip Code Thái Nguyên | 250000 |
56 | Mã Zip Code Thanh Hoá | 440000 đến 450000 |
57 | Mã Zip Code Thừa Thiên-Huế | 530000 |
58 | Mã Zip Code Tiền Giang | 860000 |
59 | Mã Zip Code Trà Vinh | 940000 |
60 | Mã Zip Code Tuyên Quang | 300000 |
61 | Mã Zip Code Vĩnh Long | 890000 |
62 | Mã Zip Code Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Mã Zip Code Yên Bái | 320000 |
Update: Những mã Zip Code các tỉnh thành trên chỉ nên dùng cho các dịch vụ như đăng ký hosting, domain còn nếu bạn muốn nhận hàng, bưu phẩm từ nước ngoài thì cần chính xác mã zip code khu vực bạn sinh sống. Để tra cứu mã Zip Code Việt Nam chính xác tới vị trí của bạn, thì có thể sử dụng địa chỉ sau đây để: http://www.geopostcodes.com/Vietnam
Tại đây ngoài tra cứu mã bưu chính của Việt Nam thì các bạn có thể tra cứu mã bưu chính của các nước khác, theo như giới thiệu là trên 250 nước, thật tuyệt vời.
Mình lấy ví dụ: Bạn ở Hà Nội thì vào phần Đồng Bằng Sông Hồng, sau đó chọn Hà Nội, rồi chọn tiếp quận, phường bạn đang ở. Danh sách mã zipcode, mã bưu chính tương ứng với từng tên đường trong khu vực bạn đã chọn
Ngoài hai cách mình đã trình bày ở trên, trường hợp bạn không tìm ra được mã bưu chính thì hãy tới ngay điểm bưu điện gần nhất của VNPT để hỏi