Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2014
Trước khi làm một công việc lớn nào đó, người dân thường xem ngày tốt xấu với hy vọng có thể đem lại may mắn cho gia đình và thuận lợi hơn trong công việc làm ăn… Ví dụ như xem ngày đẹp cưới hỏi, xem ngày tốt chuyển nhà, xem ngày làm nhà, lên nhà mới, hoặc động thổ, mai táng… Hiểu được tâm lý chung của người Việt, các chuyên gia phong thủy của chúng tôi đã liên tục cập nhật các thông tin về ngày tốt xấu trong tất cả các tháng trong năm.
Trong tháng 10 năm 2014 có khá nhiều ngày đẹp, ngày hoàng đạo. Trong số các ngày tốt tháng 10 đó, có ngày 7/10/2014 (tức ngày 14/9/2014 âm lịch), ngày 19/10/2014 (tức ngày 26/9/2014), ngày 31/10/2014 (tức ngày 8/9/2014) được các chuyên gia phong thủy đánh giá là ngày vô cùng tốt. Ngoài ra, còn có rất nhiều ngày đẹp khác các bạn có thể lựa chọn để làm các việc trọng đại của mình. Các bạn có thể tham khảo trong bảng dưới đây:
Bảng ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2014
Để xem thông tin chi tiết của các ngày trong tháng 10 năm 2014, các bạn có thể tham khảo nội dung dưới đây. Blog Đỗ Bảo Nam đã tổng hợp tất cả các thông tin về những ngày đẹp trong tháng, những ngày xấu, các giờ đẹp trong ngày, hướng xuất hành trong ngày, các sao tốt xấu trong ngày, những việc nên làm và không nên làm trong ngày…
Thông tin ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2014:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 1/10/2014
Thứ 4, 01/10/2014
Ngày âm lịch: 08/09/2014(AL) – ngày: Ất tỵ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Nhân chuyên, Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường*
Các sao xấu trong ngày: Thiên ôn, Địa tặc, Hoả tai, Nhân cách
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân tỵ, Tân hợi*, Quý hợi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 2/10/2014
Thứ 5, 02/10/2014
Ngày âm lịch: 09/09/2014(AL) – ngày: Bính ngọ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt trong ngày: Thiên đức*, Nguyệt đức*, Thiên hỷ, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa
Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Mậu tý, Canh tý
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Động thổ
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 3/10/2014
Thứ 6, 03/10/2014
Ngày âm lịch: 10/09/2014(AL) – ngày: Đinh mùi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: U vi tinh, Đại hồng sa
Các sao xấu trong ngày: Tiểu không vong, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Chu tước hắc đạo, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô qủa
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Kỷ sửu, Tân sửu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 4/10/2014
Thứ 7, 04/10/2014
Ngày âm lịch: 11/09/2014(AL) – ngày: Mậu thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt trong ngày: Thiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã*, Phúc hậu
Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Hoả tinh, Thiên tặc
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Canh dần, Giáp dần
Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 5/10/2014
Chủ nhật, 05/10/2014
Ngày âm lịch: 12/09/2014(AL) – ngày: Kỷ dậu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt trong ngày: Địa tài, Kim đường*
Các sao xấu trong ngày: Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Thiên lại, Trùng tang*, Trùng phục, Nguyệt kiến chuyển sát, Phủ đầu sát
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân mão, Ất mão
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 6/10/2014
Thứ 2, 06/10/2014
Ngày âm lịch: 13/09/2014(AL) – ngày: Canh tuất, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Sát cống, Thiên quý*, Thiên mã, Nguyệt ân*, Mãn đức tinh
Các sao xấu trong ngày: Xích khẩu, Tam nương*, Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng, Dương thác, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Mậu thìn, Giáp tuất, Giáp thìn*
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 7/10/2014
Thứ 3, 07/10/2014
Ngày âm lịch: 14/09/2014(AL) – ngày: Tân hợi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ Thuộc: Hoả Con vật: Hổ
Đánh giá chung: (6) – Vô cùng tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Trực tinh, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, Thiên thanh*, Ngũ phủ*, Kính tâm, Hoàng ân*, Ngọc đường*
Các sao xấu trong ngày: Đại không vong, Nguyệt kỵ*, Kiếp sát*, Hoang vu
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Kỷ tỵ, Ất hợi, Ất tỵ, Ất tỵ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thúXây dựngLàm nhà, sửa nhàAn táng, mai tángXuất hành, di chuyển
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 8/10/2014
Thứ 4, 08/10/2014
Ngày âm lịch: 15/09/2014(AL) – ngày: Nhâm tý, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt trong ngày: Thiên Thuỵ, Thiên phú, Nguyệt không, Minh tinh, Lộc khố, Phổ hộ, Dân nhật-thời đức
Các sao xấu trong ngày: Thiên ngục, Thiên hoả, Thổ ôn, Hoàng sa, Phi ma sát, Ngũ quỹ, Quả tú
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Canh ngọ, Bính tuất, Giáp ngọ, Bính thìn
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, an táng, mai táng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc, làm việc thiện, làm phúc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 9/10/2014
Thứ 5, 09/10/2014
Ngày âm lịch: 16/09/2014(AL) – ngày: Quý sửu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Phúc sinh, Hoạt điệu
Các sao xấu trong ngày: Thiên cương*, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Huyền vũ
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân mùi, đinh hợi, Ất mùi, Đinh tỵ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 10/10/2014
Thứ 6, 10/10/2014
Ngày âm lịch: 17/09/2014(AL) – ngày: Giáp dần, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Định
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông bắc
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt trong ngày: Nhân chuyên, Thiên quan, Tam hợp*
Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (trực), Đại hao*, Thụ tử*, Nguyệt yếm đại hoạ, Cửu không, Lôi công, Âm thác
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Canh ngọ, Bính thân, Canh tý, Mậu thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc.
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 11/10/2014
Thứ 7, 11/10/2014
Ngày âm lịch: 18/09/2014(AL) – ngày: Ất mão, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Đông
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt trong ngày: Thánh tâm, Lục hợp*, Mẫu thương
Các sao xấu trong ngày: Tiểu không vong, Tam nương*, Hoang vu, Nguyệt hoạ, Câu trận
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân mùi, Đinh dậu, Tân sửu, Kỷ dậu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 12/10/2014
Chủ nhật, 12/10/2014
Ngày âm lịch: 19/09/2014(AL) – ngày: Bính thìn, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Phá
Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Đông
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Thiên đức*, Nguyệt đức*, Giai thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long*
Các sao xấu trong ngày: Xích khẩu, Nguyệt phá, Lục bất thành, Vãng vong
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Nhâm ngọ, Mậu tuất, Nhâm tý, Nhâm tuất*
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 13/10/2014
Thứ 2, 13/10/2014
Ngày âm lịch: 20/09/2014(AL) – ngày: Đinh tỵ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy Thuộc: Thái âm Con vật: Én
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Đông
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường*
Các sao xấu trong ngày: Thiên ôn, Địa tặc, Hoả tai, Nhân cách
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Quý mùi, Kỷ hợi, Quý sửu, Quý hợi*
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 14/10/2014
Thứ 3, 14/10/2014
Ngày âm lịch: 21/09/2014(AL) – ngày: Mậu ngọ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Thất Thuộc: Hoả Con vật: Lợn
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Đông
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Thiên hỷ, Thiên xá*, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa
Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Kim thần thất sát (năm), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Giáp tý, Bính tý
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú, tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 15/10/2014
Thứ 4, 15/10/2014
Ngày âm lịch: 22/09/2014(AL) – ngày: Kỷ mùi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Thiên hỷ, Thiên xá*, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa
Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Kim thần thất sát (năm), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Giáp tý, Bính tý
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú, tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 16/10/2014
Thứ 5, 16/10/2014
Ngày âm lịch: 23/09/2014(AL) – ngày: Canh thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần:
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt trong ngày: Trực tinh, Thiên quý*, Thiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Nguyệt ân*, Dịch mã*, Phúc hậu
Các sao xấu trong ngày: Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Dương thác
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Giáp tý, Mậu dần, Giáp ngọ, Nhâm dần
Tốt đối với việc Tế tự, tế lễ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, an táng, mai táng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 17/10/2014
Thứ 6, 17/10/2014
Ngày âm lịch: 24/09/2014(AL) – ngày: Tân dậu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Đông Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, Địa tài, Kim đường*
Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (trực), Thiên lại, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Phủ đầu sát
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Ất sửu, Kỷ mão, Ất mùi, Quý mão
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Động thổ
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 18/10/2014
Thứ 7, 18/10/2014
Ngày âm lịch: 25/09/2014(AL) – ngày: Nhâm tuất, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Đông Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Thiên mã, Nguyệt không, Mãn đức tinh
Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Xích khẩu, Dương công kỵ*, Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng, Dương thác, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính dần, Bính tuất, Bính thân, Giáp thìn, Bính thìn
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng, tố tụng, giải oan
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 19/10/2014
Chủ nhật, 19/10/2014
Ngày âm lịch: 26/09/2014(AL) – ngày: Quý hợi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà
Đánh giá chung: (5) – Vô cùng tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Đông Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Nhân chuyên, Thiên thanh*, Ngũ phủ*, Kính tâm, Hoàng ân*, Ngọc đường*
Các sao xấu trong ngày: Hoả tinh, Tiểu không vong, Kiếp sát*, Hoang vu
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh mão, Đinh hợi, Đinh dậu, Ất tỵ, Đinh tỵ*
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thúXây dựngLàm nhà, sửa nhàAn táng, mai tángXuất hành, di chuyển
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 20/10/2014
Thứ 2, 20/10/2014
Ngày âm lịch: 27/09/2014(AL) – ngày: Giáp tý, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thiên phú, Minh tinh, Lộc khố, Phổ hộ, Dân nhật-thời đức
Các sao xấu trong ngày: Tam nương*, Thiên ngục, Thiên hoả, Thổ ôn, Hoàng sa, Phi ma sát, Ngũ quỹ, Quả tú, Âm thác
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Nhâm ngọ, Canh dần, Mậu ngọ, Canh thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc, làm việc thiện, làm phúc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 21/10/2014
Thứ 3, 21/10/2014
28/09/2014(AL) – ngày: Ất sửu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Đông Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Sát cống, Phúc sinh, Hoạt điệu
Các sao xấu trong ngày: Thiên cương*, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Huyền vũ
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão, Tân sửu, Kỷ mùi, Tân dậu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 22/10/2014
Thứ 4, 22/10/2014
Ngày âm lịch: 29/09/2014(AL) – ngày: Bính dần, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Định
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Trực tinh, Thiên đức*, Nguyệt đức*, Thiên quan, Tam hợp*
Các sao xấu trong ngày: Đại hao*, Thụ tử*, Nguyệt yếm đại hoạ, Cửu không, Lôi công, Âm thác
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Giáp thân, Nhâm thìn, Nhâm dần, Nhâm tuất
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, cầu tài, cầu lộc
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 23/10/2014
Thứ 5, 23/10/2014
Ngày âm lịch: 30/09/2014(AL) – ngày: Đinh mão, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thánh tâm, Lục hợp*, Mẫu thương
Các sao xấu trong ngày: Đại không vong, Nguyệt tận*, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu, Nguyệt hoạ, Câu trận
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Quý dậu, Quý dậu, Ất dậu, Quý tỵ, Quý mão, Quý hợi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 24/10/2014
Thứ 6, 24/10/2014
Ngày âm lịch: 01/09/2014(AL) – ngày: Mậu thìn, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Phá
Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thiên xá*, Giai thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long*
Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Kim thần thất sát (trực), Nguyệt phá, Lục bất thành, Vãng vong, Thổ cấm
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính tuất, Canh tuất, Bính thìn
Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc: Khai trương
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 25/10/2014
Thứ 7, 25/10/2014
Ngày âm lịch: 02/09/2014(AL) – ngày: Kỷ tỵ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Nhân chuyên, Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường*
Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Thiên ôn, Địa tặc, Hoả tai, Nhân cách, Trùng tang*, Trùng phục
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh hợi, Tân hợi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Khai trương, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 26/10/2014
Chủ nhật, 26/10/2014
Ngày âm lịch: 03/09/2014(AL) – ngày: Canh ngọ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt trong ngày: Thiên hỷ, Thiên quý*, Nguyệt ân*, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa
Các sao xấu trong ngày: Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng, Dương thác
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính tý, Giáp thân, Nhâm tý, Giáp dần
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 27/10/2014
Thứ 2, 27/10/2014
Ngày âm lịch: 04/09/2014(AL) – ngày: Tân mùi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, U vi tinh, Đại hồng sa
Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (năm), Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Chu tước hắc đạo, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô qủa
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh sửu, Ất dậu, Quý sửu, Ất mão
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 28/10/2014
Thứ 3, 28/10/2014
Ngày âm lịch: 05/09/2014(AL) – ngày: Nhâm thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Nguyệt không, Dịch mã*, Phúc hậu
Các sao xấu trong ngày: Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Thiên tặc
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính dần, Canh dần, Bính thân
Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 29/10/2014
Thứ 4, 29/10/2014
Ngày âm lịch: 06/09/2014(AL) – ngày: Quý dậu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt trong ngày: Địa tài, Kim đường*
Các sao xấu trong ngày: Đại không vong, Thiên lại, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Phủ đầu sát
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh mão, Tân mão, Đinh dậu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 30/10/2014
Thứ 5, 30/10/2014
Ngày âm lịch: 07/09/2014(AL) – ngày: Giáp tuất, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Sát cống, Thiên mã, Mãn đức tinh
Các sao xấu trong ngày: Xích khẩu, Tam nương*, Kim thần thất sát (trực), Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng, Âm thác, Dương thác, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Canh thìn*, Nhâm thìn, Canh tuất
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 31/10/2014
Thứ 6, 31/10/2014
Ngày âm lịch: 08/09/2014(AL) – ngày: Ất hợi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng
Đánh giá chung: (5) – Vô cùng tốt
Xem hướng xuất hành trong ngày:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Nam
Xem giờ hoàng đạo trong ngày:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt trong ngày: Trực tinh, Thiên thanh*, Ngũ phủ*, Kính tâm, Hoàng ân*, Ngọc đường*
Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (trực), Kiếp sát*, Hoang vu
Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân tỵ*, Quý tỵ, Tân hợi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, uất hành, di chuyển